Đọc nhanh: 巨人 (cự nhân). Ý nghĩa là: người to lớn; người cao to, người khổng lồ, người có ảnh hưởng lớn.
巨人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người to lớn; người cao to
身材高大异乎常人的人这种人的异常发育多由于脑垂体前叶的功能亢进
✪ 2. người khổng lồ
童话里指比一般人高大,而往往有神力的人物
✪ 3. người có ảnh hưởng lớn
比喻有巨大影响和贡献的人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这座 山 仿佛 一个 巨人
- Ngọn núi này tựa như một người khổng lồ.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
巨›