Đọc nhanh: 泥足巨人 (nê tú cự nhân). Ý nghĩa là: người khổng lồ chân đất sét.
泥足巨人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người khổng lồ chân đất sét
比喻实际非常虚弱的庞然大物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥足巨人
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
巨›
泥›
足›