Đọc nhanh: 细人 (tế nhân). Ý nghĩa là: Người lòng dạ nhỏ nhặt..
细人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người lòng dạ nhỏ nhặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细人
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 他 把 来 人 仔细 端量 了 一番
- anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
细›