Đọc nhanh: 百眼巨人 (bá nhãn cự nhân). Ý nghĩa là: quái vật trăm mắt.
百眼巨人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quái vật trăm mắt
hundred-eyed monster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百眼巨人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
巨›
百›
眼›