Đọc nhanh: 侏儒 (chu nho). Ý nghĩa là: quỷ lùn, người lùn, người nhỏ. Ví dụ : - 有学者认为他是个残疾的侏儒 Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật. - 我才不是精神上的侏儒 Tôi không phải là một thằng điên.
侏儒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quỷ lùn
dwarf
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
✪ 2. người lùn
midget; pygmy
- 我 才 不是 精神 上 的 侏儒
- Tôi không phải là một thằng điên.
✪ 3. người nhỏ
small person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侏儒
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 博士 负责 讲授 儒家 经典
- Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.
- 我 才 不是 精神 上 的 侏儒
- Tôi không phải là một thằng điên.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
- 孔子 是 儒学 的 创立 师
- Khổng Tử là bậc thầy sáng lập Nho giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侏›
儒›