Đọc nhanh: 垄断竞争 (lũng đoạn cạnh tranh). Ý nghĩa là: Monopolistic competition Cạnh tranh độc quyền.
垄断竞争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Monopolistic competition Cạnh tranh độc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垄断竞争
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 同学们 在 学习 上 相互竞争
- Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
垄›
断›
竞›