工厂 gōngchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【công xưởng】

Đọc nhanh: 工厂 (công xưởng). Ý nghĩa là: công xưởng; xưởng; nhà máy. Ví dụ : - 这家工厂去年已经搬家了。 Nhà máy này năm ngoái đã chuyển chỗ rồi.. - 这座工厂生产汽车零件。 Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.. - 这片区域有许多电子工厂。 Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.

Ý Nghĩa của "工厂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 1

工厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công xưởng; xưởng; nhà máy

直接进行工业生产活动的单位,通常包括不同的车间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 去年 qùnián 已经 yǐjīng 搬家 bānjiā le

    - Nhà máy này năm ngoái đã chuyển chỗ rồi.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù yǒu 许多 xǔduō 电子 diànzǐ 工厂 gōngchǎng

    - Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 现代化 xiàndàihuà de 工厂 gōngchǎng

    - Chúng tôi đến thăm nhà máy hiện đại hóa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工厂

✪ 1. Định ngữ + 的 + 工厂

"工厂" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 老旧 lǎojiù 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改造 gǎizào

    - Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.

  • volume

    - shì 一家 yījiā 小型 xiǎoxíng de 工厂 gōngchǎng

    - Đó là một nhà máy nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂

  • volume volume

    - shàng 工厂 gōngchǎng

    - Đến nhà máy.

  • volume volume

    - zài 纺纱厂 fǎngshāchǎng 做工 zuògōng

    - anh ấy làm công trong xưởng dệt.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 五点钟 wǔdiǎnzhōng 工厂 gōngchǎng 放工 fànggōng

    - năm giờ chiều nhà máy tan ca.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 工厂 gōngchǎng 停止 tíngzhǐ le 生产 shēngchǎn

    - Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 兴建 xīngjiàn xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 铸造 zhùzào 钢铁 gāngtiě

    - Họ đúc thép trong nhà máy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao