Đọc nhanh: 工厂 (công xưởng). Ý nghĩa là: công xưởng; xưởng; nhà máy. Ví dụ : - 这家工厂去年已经搬家了。 Nhà máy này năm ngoái đã chuyển chỗ rồi.. - 这座工厂生产汽车零件。 Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.. - 这片区域有许多电子工厂。 Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
工厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công xưởng; xưởng; nhà máy
直接进行工业生产活动的单位,通常包括不同的车间
- 这家 工厂 去年 已经 搬家 了
- Nhà máy này năm ngoái đã chuyển chỗ rồi.
- 这座 工厂 生产 汽车零件
- Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 我们 参观 了 现代化 的 工厂
- Chúng tôi đến thăm nhà máy hiện đại hóa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工厂
✪ 1. Định ngữ + 的 + 工厂
"工厂" vai trò trung tâm ngữ
- 老旧 工厂 正在 进行 改造
- Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.
- 那 是 一家 小型 的 工厂
- Đó là một nhà máy nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂
- 上 工厂
- Đến nhà máy.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
工›