Đọc nhanh: 器材 (khí tài). Ý nghĩa là: khí tài; dụng cụ; thiết bị. Ví dụ : - 实验室里有各种科学器材。 Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.. - 这家店提供各种运动器材。 Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.. - 这些器材非常重要。 Những thiết bị này rất quan trọng.
器材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí tài; dụng cụ; thiết bị
器具和材料
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
- 这家 店 提供 各种 运动器材
- Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.
- 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 器材 với từ khác
✪ 1. 器材 vs 器械
Ý nghĩa "器材" và "器械" không giống nhau, 器材"thường chỉ nguyên liệu,"器械" thường chỉ thành phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器材
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
- 实验室 里 有 各种 科学 器材
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị khoa học.
- 这家 店 提供 各种 运动器材
- Cửa hàng này cung cấp nhiều loại dụng cụ thể thao.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
材›