Đọc nhanh: 器械 (khí giới). Ý nghĩa là: dụng cụ (chuyên môn), vũ khí; khí giới, thiết bị. Ví dụ : - 体育器械。 dụng cụ thể thao.. - 医疗器械。 dụng cụ y tế.. - 器械体操。 dụng cụ thể thao.
器械 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ (chuyên môn)
有专门用途的或构造较精密的器具
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vũ khí; khí giới, thiết bị
武器; 直接用于杀伤敌人有生力量和破坏敌方作战设施的器械、装置, 如刀、枪、火炮、导弹等
So sánh, Phân biệt 器械 với từ khác
✪ 1. 器材 vs 器械
Ý nghĩa "器材" và "器械" không giống nhau, 器材"thường chỉ nguyên liệu,"器械" thường chỉ thành phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器械
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
械›