Đọc nhanh: 工具书 (công cụ thư). Ý nghĩa là: sách tham khảo; sách tra cứu; sách khảo cứu (như từ điển, tự điển, bách khoa toàn thư, niên giám...).
工具书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách tham khảo; sách tra cứu; sách khảo cứu (như từ điển, tự điển, bách khoa toàn thư, niên giám...)
专为读者查考字义、词义、字句出处和各种事实而编纂的书籍,如字典、词典,索引、历史年表、年鉴、百科全书等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工具书
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 他 在 工厂 做 家具
- Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
具›
工›