已付支票存根 yǐ fù zhīpiào cúngēn
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ phó chi phiếu tồn căn】

Đọc nhanh: 已付支票存根 (dĩ phó chi phiếu tồn căn). Ý nghĩa là: Gốc biên lai đã chi séc.

Ý Nghĩa của "已付支票存根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Xuất Nhập Cảnh

已付支票存根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gốc biên lai đã chi séc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已付支票存根

  • volume volume

    - 赔偿金 péichángjīn 上周 shàngzhōu 支付 zhīfù

    - Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.

  • volume volume

    - de 观念 guānniàn 已经 yǐjīng 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.

  • volume volume

    - 购物 gòuwù 一律 yīlǜ yào 付现 fùxiàn 收支 shōuzhī piào

    - Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.

  • volume volume

    - 参议院 cānyìyuàn 已经 yǐjīng 投票 tóupiào 支持 zhīchí 总统 zǒngtǒng de 防卫 fángwèi 计划 jìhuà

    - Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 兑现 duìxiàn

    - Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.

  • volume volume

    - 租金 zūjīn 到期 dàoqī de 支票 zhīpiào 来到 láidào 真是 zhēnshi 喜从天降 xǐcóngtiānjiàng

    - Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!

  • volume volume

    - qǐng 确认 quèrèn nín 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng xác nhận rằng bạn đã thanh toán.

  • volume volume

    - 投票 tóupiào 支持 zhīchí 这个 zhègè 提案 tíàn

    - Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao