工作面 gōngzuò miàn
volume volume

Từ hán việt: 【công tá diện】

Đọc nhanh: 工作面 (công tá diện). Ý nghĩa là: nơi làm việc; chỗ làm việc, xưởng sản xuất linh kiện; bộ phận gia công các linh kiện. Ví dụ : - 他还申请了另外两份工作, 以防这份工作面试不合格. Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

Ý Nghĩa của "工作面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nơi làm việc; chỗ làm việc

直接开采矿物或岩石的工作地点,随着采掘进度而移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

✪ 2. xưởng sản xuất linh kiện; bộ phận gia công các linh kiện

零件上进行机械加工的部位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作面

  • volume volume

    - 掘进 juéjìn 工作面 gōngzuòmiàn de yuè 进尺 jìnchǐ

    - tiến độ trong tháng của công việc đào hầm.

  • volume volume

    - cóng 斜井 xiéjǐng 下去 xiàqù 一百米 yìbǎimǐ jiù dào 工作面 gōngzuòmiàn

    - từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn pài le 工作组 gōngzuòzǔ dào 我们 wǒmen 这儿 zhèér 帮助 bāngzhù 工作 gōngzuò

    - cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān zài 田里 tiánlǐ 工作 gōngzuò 面目 miànmù 黎黑 líhēi

    - Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.

  • volume volume

    - yuàn zài 文化 wénhuà 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn shāo jǐn 绵薄 miánbó

    - nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn hěn 认真 rènzhēn

    - Về mặt công việc, anh ấy rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - zhè shì 体面 tǐmiàn de 工作 gōngzuò

    - Đây là một công việc danh giá.

  • volume volume

    - hái 申请 shēnqǐng le 另外 lìngwài 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò 以防 yǐfáng 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 面试 miànshì 合格 hégé

    - Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao