Đọc nhanh: 工作日 (công tá nhật). Ý nghĩa là: thời gian làm việc; giờ làm việc; giờ hành chánh, ngày công; ngày làm việc; ngày lao động, buổi làm. Ví dụ : - 本周星期一至星期五是工作日,星期六和星期天是休息日。 mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
工作日 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian làm việc; giờ làm việc; giờ hành chánh
一天中按规定做工作的时间
✪ 2. ngày công; ngày làm việc; ngày lao động
按规定应该工作的日子
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
✪ 3. buổi làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作日
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
- 工作 日志
- nhật ký công tác
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
日›