Đọc nhanh: 山珍海味 (san trân hải vị). Ý nghĩa là: sơn hào hải vị; của ngon vật lạ; nem công chả phượng; chả phượng.
山珍海味 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơn hào hải vị; của ngon vật lạ; nem công chả phượng; chả phượng
山野和海洋里的各种珍贵的食品,多指丰盛的菜肴也说山珍海错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山珍海味
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
山›
海›
珍›
Cao lương mỹ vị
của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon
(nghĩa bóng) một bữa tiệc thịnh soạntiệc hoàng gia Mãn Hán, một bữa tiệc huyền thoại trong triều đại nhà Thanh
bữa ăn thịnh soạn cho con rồng cháu tiên (thành ngữ); bữa tiệc thịnh soạn
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thôà la du kích com à la du kích
chén nước hạt kê; thức ăn ít ỏi
cơm thừa canh cặn; thịt thừa rượu cặn
(nghĩa bóng) vô vịkhông màugiá vé ít ỏi
ăn cơm thừa rượu cặn
thức ăn thừa; đồ ăn thừa