Đọc nhanh: 山珍海错 (sơn trân hải thác). Ý nghĩa là: của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon.
山珍海错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon
rarities from the mountain and the sea (idiom); fig. a sumptuous spread of food delicacies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山珍海错
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
海›
珍›
错›