Đọc nhanh: 清汤寡水 (thanh thang quả thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vô vị, không màu, giá vé ít ỏi.
清汤寡水 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vô vị
(fig.) insipid
✪ 2. không màu
colorless
✪ 3. giá vé ít ỏi
meager fare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清汤寡水
- 清汤寡水
- canh nhạt
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 这种 清汤寡水 的 文章 不值 一读
- Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 她 不 喜欢 这种 清汤寡水
- Cô ấy không thích loại canh nhạt nhẽo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
水›
汤›
清›