Đọc nhanh: 羹藜唅糗 (canh lê hàm khứu). Ý nghĩa là: không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô, à la du kích com à la du kích.
羹藜唅糗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì ngoài súp thảo mộc và đồ khô để ăn (thành ngữ); để tồn tại bằng một chế độ ăn thô
nothing but herb soup and dry provisions to eat (idiom); to survive on a coarse diet
✪ 2. à la du kích com à la du kích
à la guerre comme à la guerre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羹藜唅糗
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 我 很 糗 , 不好意思
- Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.
- 鱼羹 十分 鲜美
- Canh cá rất tươi ngon.
- 这碗 羹 味道 不错
- Bát súp này có vị ngon.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 面条 都 糗 在 一起 了
- Các sợi mì đều dính vào nhau.
- 这是 我们 的 糗
- Đây là lương khô của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唅›
糗›
羹›
藜›