Đọc nhanh: 残茶剩饭 (tàn trà thặng phạn). Ý nghĩa là: thức ăn thừa; đồ ăn thừa.
残茶剩饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn thừa; đồ ăn thừa
残剩下来的茶水与食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残茶剩饭
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
- 茶余饭后 的 谈资
- đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 锅里 还 有点 剩饭
- Trong nồi còn một ít cơm nguội.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
残›
茶›
饭›