Đọc nhanh: 山珍 (sơn trân). Ý nghĩa là: Hán Việt: SƠN TRÂN HẢI VỊ sơn hào hải vị; của ngon vật lạ。山野和海洋里的各種珍貴的食品,多指豐盛的菜肴。也說山珍海錯。.
山珍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: SƠN TRÂN HẢI VỊ sơn hào hải vị; của ngon vật lạ。山野和海洋里的各種珍貴的食品,多指豐盛的菜肴。也說山珍海錯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山珍
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
珍›