Đọc nhanh: 满汉全席 (mãn hán toàn tịch). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một bữa tiệc thịnh soạn, tiệc hoàng gia Mãn Hán, một bữa tiệc huyền thoại trong triều đại nhà Thanh.
满汉全席 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một bữa tiệc thịnh soạn
(fig.) a sumptuous banquet
✪ 2. tiệc hoàng gia Mãn Hán, một bữa tiệc huyền thoại trong triều đại nhà Thanh
the Manchu Han imperial feast, a legendary banquet in the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满汉全席
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 全体出席
- toàn thể đến dự.
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 出席 者 全为 大学生
- Người tham dự đều là sinh viên.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
席›
汉›
满›