展品 zhǎnpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【triển phẩm】

Đọc nhanh: 展品 (triển phẩm). Ý nghĩa là: hàng triển lãm; đồ triển lãm; vật trưng bày. Ví dụ : - 参观的时候他很留心不放过每一件展品。 lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.. - 展览馆里的展品不断更换。 Hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.. - 展品摆列有序 hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự

Ý Nghĩa của "展品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

展品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng triển lãm; đồ triển lãm; vật trưng bày

展览的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参观 cānguān de 时候 shíhou hěn 留心 liúxīn 不放过 bùfàngguò 每一件 měiyījiàn 展品 zhǎnpǐn

    - lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.

  • volume volume

    - 展览馆 zhǎnlǎnguǎn de 展品 zhǎnpǐn 不断 bùduàn 更换 gēnghuàn

    - Hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 展品 zhǎnpǐn 摆列 bǎiliè 有序 yǒuxù

    - hàng hoá triển lãm trưng bày có thứ tự

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展品

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 展览 zhǎnlǎn le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ trưng bày sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 展览 zhǎnlǎn 学生 xuésheng 作品 zuòpǐn

    - Trường học trưng bày tác phẩm của học sinh.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.

  • volume volume

    - 参展 cānzhǎn de 商品 shāngpǐn yǒu 千余种 qiānyúzhǒng

    - sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại

  • volume volume

    - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 书法作品 shūfǎzuòpǐn

    - Cô ấy đã trình bày các tác phẩm thư pháp của mình.

  • volume volume

    - wèi 客户 kèhù 展示 zhǎnshì xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao