Đọc nhanh: 樊篱 (phiền ly). Ý nghĩa là: hàng rào; sự trói buộc (ví với sự hạn chế của sự việc). Ví dụ : - 冲破旧礼教的樊篱。 phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
樊篱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng rào; sự trói buộc (ví với sự hạn chế của sự việc)
篱笆比喻对事物的限制
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 樊篱
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 篱笆 障子
- hàng rào tre
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 藩篱
- hàng rào
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
樊›
篱›