Đọc nhanh: 大插屏 (đại sáp bình). Ý nghĩa là: màn che lớn; bình phong lớn.
大插屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn che lớn; bình phong lớn
放在穿堂中的大屏风,作装饰、遮挡视线用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大插屏
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 现在 电视 的 屏幕 越来越 大
- Bây giờ màn hình TV ngày càng lớn hơn.
- 广告 挤占 了 大量 的 屏幕 空间
- Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
屏›
插›