Đọc nhanh: 插屏 (sáp bình). Ý nghĩa là: đồ trang trí; đồ kỷ niệm; khung kính lồng ảnh bày trên bàn.
插屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang trí; đồ kỷ niệm; khung kính lồng ảnh bày trên bàn
(插屏儿) 摆在桌子上的陈设品,下面有座,上面插着有图画的镜框、大理石或雕刻品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插屏
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 他 屏弃 了 坏习惯
- Anh ấy từ bỏ thói xấu đó.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
插›