Đọc nhanh: 铁幕 (thiết mạc). Ý nghĩa là: Màn sắt (1945-1991) (ở Đài Loan, 鐵幕 được dùng để chỉ cả Màn sắt và Màn tre), màn sắt.
铁幕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Màn sắt (1945-1991) (ở Đài Loan, 鐵幕 được dùng để chỉ cả Màn sắt và Màn tre)
Iron Curtain (1945-1991) (in Taiwan, 鐵幕 was used to refer to both the Iron Curtain and the Bamboo Curtain)
✪ 2. màn sắt
切断和孤立一个地区, 以防止它与不同倾向的地区自由来往和接触的政治、军事和意识形态的屏障
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁幕
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
铁›