Đọc nhanh: 前奏 (tiền tấu). Ý nghĩa là: khúc nhạc dạo; đoạn mở đầu (ví với dấu hiệu báo trước), dạo đàn.
前奏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúc nhạc dạo; đoạn mở đầu (ví với dấu hiệu báo trước)
前奏曲,比喻事情的先声
✪ 2. dạo đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前奏
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 观众 必须 于 序曲 演奏 前 入座
- Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
奏›