Đọc nhanh: 序曲 (tự khúc). Ý nghĩa là: nhạc dạo; nhạc mở màn; giáo đầu; tự khúc; dạo nhạc, mở đầu (của sự kiện hay hành động). Ví dụ : - 观众必须于序曲演奏前入座。 Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.
序曲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc dạo; nhạc mở màn; giáo đầu; tự khúc; dạo nhạc
歌剧、清唱剧、芭蕾舞剧等开场时演出的乐曲由交响牙队演奏,也指用这种体裁写成的独立器乐曲
- 观众 必须 于 序曲 演奏 前 入座
- Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.
✪ 2. mở đầu (của sự kiện hay hành động)
比喻事情、行动的开端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 序曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 观众 必须 于 序曲 演奏 前 入座
- Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
曲›