Đọc nhanh: 序幕 (tự mạc). Ý nghĩa là: mở màn; giáo đầu; vén màn; màn giáo đầu, mở đầu (của sự kiện lớn), đoạn đầu. Ví dụ : - 签定这一协议是两国关系加强的序幕。 Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
序幕 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mở màn; giáo đầu; vén màn; màn giáo đầu
某些多幕剧的第一幕之前的一场戏,用以介绍剧中人物的历史和剧情发生的远因,或暗示全剧的主题
- 签定 这一 协议 是 两国关系 加强 的 序幕
- Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
✪ 2. mở đầu (của sự kiện lớn)
比喻重大事件的开端
✪ 3. đoạn đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 序幕
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 姓序
- Anh ta họ Tự.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 签定 这一 协议 是 两国关系 加强 的 序幕
- Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
序›