序幕 xùmù
volume volume

Từ hán việt: 【tự mạc】

Đọc nhanh: 序幕 (tự mạc). Ý nghĩa là: mở màn; giáo đầu; vén màn; màn giáo đầu, mở đầu (của sự kiện lớn), đoạn đầu. Ví dụ : - 签定这一协议是两国关系加强的序幕。 Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.

Ý Nghĩa của "序幕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

序幕 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mở màn; giáo đầu; vén màn; màn giáo đầu

某些多幕剧的第一幕之前的一场戏,用以介绍剧中人物的历史和剧情发生的远因,或暗示全剧的主题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 签定 qiāndìng 这一 zhèyī 协议 xiéyì shì 两国关系 liǎngguóguānxì 加强 jiāqiáng de 序幕 xùmù

    - Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.

✪ 2. mở đầu (của sự kiện lớn)

比喻重大事件的开端

✪ 3. đoạn đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 序幕

  • volume volume

    - àn 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 登记 dēngjì

    - Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

  • volume volume

    - zài 编制 biānzhì 电脑 diànnǎo 程序 chéngxù

    - Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.

  • volume volume

    - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • volume volume

    - 姓序 xìngxù

    - Anh ta họ Tự.

  • volume volume

    - 追随 zhuīsuí 武元甲 wǔyuánjiǎ 大将 dàjiàng de 足迹 zújì 诗歌 shīgē 展览会 zhǎnlǎnhuì 拉开序幕 lākāixùmù

    - Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”

  • volume volume

    - 顺序 shùnxù 颠倒 diāndào le

    - Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.

  • volume volume

    - 签定 qiāndìng 这一 zhèyī 协议 xiéyì shì 两国关系 liǎngguóguānxì 加强 jiāqiáng de 序幕 xùmù

    - Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao