Đọc nhanh: 尽让 (tần nhượng). Ý nghĩa là: nhường nhịn; nhường cho. Ví dụ : - 他们在一起处得很好,凡事彼此都有个尽让。 họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
尽让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường nhịn; nhường cho
使别人占先;推让
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽让
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 他 尽量 让 我 爱 他
- Anh ấy cố gắng để tôi yêu anh ấy
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 他 尽量 让 大家 都 满意
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 让 孩子 们 尽其所能
- Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
让›