Đọc nhanh: 尬聊 (giới liêu). Ý nghĩa là: Chát ngượng là ngôn ngữ thịnh hành trên mạng, ý là trò chuyện một cách ngượng ngùng khiến cho bầu không khí trở nên hết sức tẻ nhạt..
尬聊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chát ngượng là ngôn ngữ thịnh hành trên mạng, ý là trò chuyện một cách ngượng ngùng khiến cho bầu không khí trở nên hết sức tẻ nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尬聊
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 他们 聊天 到 深夜
- Họ trò chuyện đến tận khuya.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 他们 聊得 很 开心
- Họ nói chuyện rất vui vẻ.
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 他们 俩 聊得 非常 亲近
- Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尬›
聊›