尬聊 gà liáo
volume volume

Từ hán việt: 【giới liêu】

Đọc nhanh: 尬聊 (giới liêu). Ý nghĩa là: Chát ngượng là ngôn ngữ thịnh hành trên mạng, ý là trò chuyện một cách ngượng ngùng khiến cho bầu không khí trở nên hết sức tẻ nhạt..

Ý Nghĩa của "尬聊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尬聊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chát ngượng là ngôn ngữ thịnh hành trên mạng, ý là trò chuyện một cách ngượng ngùng khiến cho bầu không khí trở nên hết sức tẻ nhạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尬聊

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 起劲 qǐjìn

    - Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊天 liáotiān dào 深夜 shēnyè

    - Họ trò chuyện đến tận khuya.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 聊着 liáozhe 天儿 tiāner 老板 lǎobǎn 进来 jìnlái le

    - Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 凉亭 liángtíng biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Họ nói chuyện rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 那天 nàtiān 他们 tāmen 一直 yìzhí 聊着 liáozhe 一些 yīxiē 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn de 琐事 suǒshì

    - Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 聊得 liáodé 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一ノフノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KUOLL (大山人中中)
    • Bảng mã:U+5C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao