gān
volume volume

Từ hán việt: 【dam.giam】

Đọc nhanh: (dam.giam). Ý nghĩa là: lúng túng; khó xử; bối rối, gượng gạo; ngượng ngùng. Ví dụ : - 气氛有些尴尬。 Không khí có chút bối rối.. - 处境十分尴困。 Tình huống rất khó xử lý.. - 场面有点尴尬。 Cảnh tượng hơi bối rối.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lúng túng; khó xử; bối rối

处境困难,不好处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 尴尬 gāngà

    - Không khí có chút bối rối.

  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 十分 shífēn 尴困 gānkùn

    - Tình huống rất khó xử lý.

  • volume volume

    - 场面 chǎngmiàn 有点 yǒudiǎn 尴尬 gāngà

    - Cảnh tượng hơi bối rối.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde hǎo 尴尬 gāngà ya

    - Thật sự rất bối rối.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. gượng gạo; ngượng ngùng

神态不自然;难为情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表情 biǎoqíng 有点 yǒudiǎn gān

    - Biểu cảm của anh ta hơi gượng gạo.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 真的 zhēnde hěn gān

    - Lúc này thật sự rất ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde hǎo gān a

    - Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 真的 zhēnde hěn gān

    - Lúc này thật sự rất ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 尴尬 gāngà 形于 xíngyú

    - Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào hěn 尴尬 gāngà

    - Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.

  • volume volume

    - 放屁 fàngpì de 时候 shíhou hěn 尴尬 gāngà

    - Khi đánh rắm thì rất ngại.

  • volume volume

    - zhè 误会 wùhuì ràng 我们 wǒmen hěn 尴尬 gāngà

    - Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.

  • volume volume

    - de 问题 wèntí lìng 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Câu hỏi của bạn khiến tôi cảm thấy ngại ngùng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 一种 yīzhǒng 尴尬 gāngà de 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 以为 yǐwéi hěn 拿手 náshǒu de 事情 shìqing méi 完成 wánchéng ràng 小明 xiǎomíng hěn 尴尬 gāngà

    - Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+10 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Dam , Giam
    • Nét bút:一ノフ丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KULIT (大山中戈廿)
    • Bảng mã:U+5C34
    • Tần suất sử dụng:Cao