Đọc nhanh: 很尴尬 (ngận dam giới). Ý nghĩa là: Lúng túng. Ví dụ : - 本来以为很拿手的事情没完成,让小明很尴尬。 Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
很尴尬 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lúng túng
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很尴尬
- 我 感到 很 尴尬
- Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.
- 争论 让 气氛 变得 尴尬
- Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.
- 放屁 的 时候 很 尴尬
- Khi đánh rắm thì rất ngại.
- 这 误会 让 我们 很 尴尬
- Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 这样 我 很 尴尬 的 , 你造 吗 ?
- Như thế tôi rất ngại đó, bạn có biết không?
- 他 的 笑话 让 气氛 变得 很 尴尬
- Trò đùa của anh ấy khiến bầu không khí trở nên rất ngượng ngùng.
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尬›
尴›
很›