Đọc nhanh: 尼龙袜 (ni long miệt). Ý nghĩa là: Tất ni lông.
尼龙袜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tất ni lông
20世纪七八十年代,尼龙袜在中国十分流行。尼龙袜在中国的出现源于中国的纺织业从纯棉时代开始走向多元化。中国人开始能自制尼龙和腈纶。 尼龙袜因易洗易干、结实耐用、伸缩性好、花色多样而吸引了全中国的男女老幼。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尼龙袜
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
袜›
龙›