Đọc nhanh: 要不就是 (yếu bất tựu thị). Ý nghĩa là: Còn không thì là.
要不就是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Còn không thì là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不就是
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 这事要 就是 不 做 , 要 就是 完成
- Việc này hoặc là không làm, hoặc là làm cho xong.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 你 要是 不 信 , 咱们 就 拉勾 !
- Nếu như anh không tin thì chúng ta ngoắc tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
就›
是›
要›