Đọc nhanh: 也就是说 (dã tựu thị thuyết). Ý nghĩa là: nói cách khác, vì thế, điều đó có nghĩa là. Ví dụ : - 也就是说嫌犯 Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
也就是说 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nói cách khác
in other words
✪ 2. vì thế
so
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
✪ 3. điều đó có nghĩa là
that is to say
✪ 4. do đó
thus
✪ 5. có nghĩa là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也就是说
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 别说 没 钱 , 就是 有钱 , 也 不该 买 这么 多 鞋子
- Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
就›
是›
说›