Đọc nhanh: 便是 (tiện thị). Ý nghĩa là: Là; chính là. Ví dụ : - 给予本身便是极大的快乐。 Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
便是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Là; chính là
便是,读音为biàn shì,汉语词语,意思是就是、即是。
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便是
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 她 做事 总是 很 随便
- Cô ta thường làm việc rất qua loa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 便宜 没好 货 , 这是 真理
- Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.
- 便是 老师 不 来 , 我 也 要 自学
- Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
是›