便是 biàn shì
volume volume

Từ hán việt: 【tiện thị】

Đọc nhanh: 便是 (tiện thị). Ý nghĩa là: Là; chính là. Ví dụ : - 给予本身便是极大的快乐。 Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.

Ý Nghĩa của "便是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

便是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Là; chính là

便是,读音为biàn shì,汉语词语,意思是就是、即是。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 给予 jǐyǔ 本身 běnshēn 便是 biànshì 极大 jídà de 快乐 kuàilè

    - Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便是

  • volume volume

    - 事情 shìqing 还是 háishì 这么 zhème bàn 比较 bǐjiào 活便 huóbiàn

    - công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì hěn 随便 suíbiàn

    - Cô ta thường làm việc rất qua loa.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • volume volume

    - 便宜 piányí 没好 méihǎo huò 这是 zhèshì 真理 zhēnlǐ

    - Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.

  • volume volume

    - 便是 biànshì 老师 lǎoshī lái yào 自学 zìxué

    - Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.

  • volume volume

    - 以便 yǐbiàn 拥有 yōngyǒu 身体健康 shēntǐjiànkāng 最好 zuìhǎo shì shǎo chī 碳水 tànshuǐ

    - Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao