听风就是雨 tīng fēng jiùshì yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thính phong tựu thị vũ】

Đọc nhanh: 听风就是雨 (thính phong tựu thị vũ). Ý nghĩa là: (văn học) tin vào mưa khi nghe gió (thành ngữ), đáng tin cậy, tin những lời đồn đại.

Ý Nghĩa của "听风就是雨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听风就是雨 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) tin vào mưa khi nghe gió (thành ngữ)

lit. to believe in the rain on hearing the wind (idiom)

✪ 2. đáng tin cậy

to be credulous

✪ 3. tin những lời đồn đại

to believe rumors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听风就是雨

  • volume volume

    - 花说柳说 huāshuōliǔshuō 就是 jiùshì 没人 méirén tīng de

    - nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.

  • volume volume

    - 伫听 zhùtīng 风雨 fēngyǔ shēng

    - đứng lặng nghe tiếng mưa gió.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 要是 yàoshì 下雨 xiàyǔ jiù le

    - Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 天生丽质 tiānshēnglìzhì 雨打风吹 yǔdǎfēngchuī dōu 不怕 bùpà

    - Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 老师 lǎoshī shuō yòu yào 开始 kāishǐ 罚钱 fáqián jiù 知道 zhīdào shì 工资 gōngzī 花完 huāwán le

    - Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 读书 dúshū 就是 jiùshì xiě 点儿 diǎner 什么 shénme 再不然 zàibùrán 就是 jiùshì 听听 tīngtīng 音乐 yīnyuè

    - ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

  • - xiǎng 永远 yǒngyuǎn péi zhe 不论 bùlùn 风雨 fēngyǔ 还是 háishì 晴天 qíngtiān

    - Anh muốn mãi mãi bên em, dù là mưa hay nắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao