Đọc nhanh: 即是 (tức thị). Ý nghĩa là: Tức là. Ví dụ : - 得不到的消息,即是最好的消息 Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.
即是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tức là
即是,读音jí shì,汉语词语,指就是。
- 得不到 的 消息 , 即 是 最好 的 消息
- Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即是
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 得不到 的 消息 , 即 是 最好 的 消息
- Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 即便 有 内 鬼 我们 还是 在 把 它 想成 圣战
- Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
- 这 就是 我 为什么 没有 立即 让 他们 和 你 断绝
- Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
是›