Đọc nhanh: 就是说 (tựu thị thuyết). Ý nghĩa là: nghĩa là; tức là; chính là nói; có nghĩa là. Ví dụ : - 就是说,你同意了? Tức là, bạn đồng ý rồi à?. - 就是说,他又搞错了? Ý là, anh ấy lại sai nữa à?. - 就是说,你不想试试? Ý cậu là, cậu không muốn thử à?
就是说 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa là; tức là; chính là nói; có nghĩa là
多在句中充当插入语,表示后面的话是对前面的解释或说明
- 就是说 , 你 同意 了 ?
- Tức là, bạn đồng ý rồi à?
- 就是说 , 他 又 搞错 了 ?
- Ý là, anh ấy lại sai nữa à?
- 就是说 , 你 不想 试试 ?
- Ý cậu là, cậu không muốn thử à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就是说
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 说 他 常常 逃课 , 就是 想 报复 他 爸爸
- Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 别说 没 钱 , 就是 有钱 , 也 不该 买 这么 多 鞋子
- Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
是›
说›