Đọc nhanh: 也就是 (dã tựu thị). Ý nghĩa là: I E., đó là. Ví dụ : - 也就是法庭特派律师项目 Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
也就是 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. I E.
i.e.
✪ 2. đó là
that is
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也就是
- 你 也许 就是 下 一个 毕加索
- Bạn có thể là Picasso tiếp theo.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 2 又 2 分 之 1 也 就是 2.5
- 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
- 你 就是 在 忙 , 也 要 吃饭
- Bạn dù có bận, cũng phải ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
就›
是›