就正 jiù zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【tựu chính】

Đọc nhanh: 就正 (tựu chính). Ý nghĩa là: xin ý kiến phê bình; học hỏi; xin chỉ bảo; xin chỉ dẫn, chất. Ví dụ : - 就正于读者。 xin ý kiến phê bình của độc giả.

Ý Nghĩa của "就正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就正 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xin ý kiến phê bình; học hỏi; xin chỉ bảo; xin chỉ dẫn

请求指正

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù 正于 zhèngyú 读者 dúzhě

    - xin ý kiến phê bình của độc giả.

✪ 2. chất

依据事实问明是非; 责问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就正

  • volume volume

    - jiù 正于 zhèngyú 读者 dúzhě

    - xin ý kiến phê bình của độc giả.

  • volume volume

    - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • volume volume

    - 就地正法 jiùdìzhèngfǎ

    - bị tử hình tại chỗ

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 正在 zhèngzài 念叨 niàndāo 可巧 kěqiǎo jiù lái le

    - bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.

  • volume volume

    - 来得 láide 正巧 zhèngqiǎo 我们 wǒmen 就要 jiùyào 出发 chūfā le

    - anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù néng 转正 zhuǎnzhèng

    - Cô ấy sẽ nhanh chóng chuyển chính thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao