Đọc nhanh: 就正 (tựu chính). Ý nghĩa là: xin ý kiến phê bình; học hỏi; xin chỉ bảo; xin chỉ dẫn, chất. Ví dụ : - 就正于读者。 xin ý kiến phê bình của độc giả.
就正 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xin ý kiến phê bình; học hỏi; xin chỉ bảo; xin chỉ dẫn
请求指正
- 就 正于 读者
- xin ý kiến phê bình của độc giả.
✪ 2. chất
依据事实问明是非; 责问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就正
- 就 正于 读者
- xin ý kiến phê bình của độc giả.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 就地正法
- bị tử hình tại chỗ
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 母亲 正在 念叨 他 , 可巧 他 就 来 了
- bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.
- 你 来得 正巧 , 我们 就要 出发 了
- anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.
- 她 很快 就 能 转正
- Cô ấy sẽ nhanh chóng chuyển chính thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
正›