Đọc nhanh: 尚武 (thượng võ). Ý nghĩa là: thượng võ. Ví dụ : - 尚武精神。 tinh thần thượng võ.
尚武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng võ
注重军事或武术
- 尚武精神
- tinh thần thượng võ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 尚武精神
- tinh thần thượng võ.
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
武›