Đọc nhanh: 尚书 (thượng thư). Ý nghĩa là: thượng thư (chức bộ trưởng đời Minh và Thanh).
尚书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng thư (chức bộ trưởng đời Minh và Thanh)
古代官名明清两代是政府各部的最高长官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 读书 是 一种 高尚 的 享受
- Đọc sách là một thú vui tao nhã.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
尚›