Đọc nhanh: 此间 (thử gian). Ý nghĩa là: nơi đây; ở đây; nơi này. Ví dụ : - 此间天气渐暖,油菜花已经盛开。 ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
此间 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi đây; ở đây; nơi này
指自己所在的地方;此地
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此间
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
- 同学 之间 应该 彼此 尊重
- Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 在此期间 , 团队 应该 好好 构建
- Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›
间›