Đọc nhanh: 少数民族文学艺术协会 (thiếu số dân tộc văn học nghệ thuật hiệp hội). Ý nghĩa là: Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số.
少数民族文学艺术协会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少数民族文学艺术协会
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 这些 作品 为 我们 的 文学艺术 增添 了 新 的 瑰丽 花朵
- những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
协›
学›
少›
数›
文›
族›
术›
民›
艺›