Đọc nhanh: 少数民族 (thiếu số dân tộc). Ý nghĩa là: dân tộc thiểu số; dân tộc ít người. Ví dụ : - 莱州省少数民族颇具特色的“腋夹”猪集市 Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu. - 少数民族聚居的地方。 nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.. - 少数民族住居的地区。 vùng dân tộc thiểu số sống.
少数民族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc thiểu số; dân tộc ít người
多民族国家中人数最多的民族以外的民族,在中国指汉族以外的兄弟民族,如蒙古、回、藏、维吾尔、哈萨克、苗、彝、壮、布依、朝鲜、满等民族
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少数民族
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
数›
族›
民›