Đọc nhanh: 极少数 (cực thiếu số). Ý nghĩa là: một thiểu số nhỏ, cực kỳ ít.
极少数 khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một thiểu số nhỏ
a small minority
✪ 2. cực kỳ ít
extremely few
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极少数
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 为数不少
- (xét về) số lượng không ít
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 我们 见面 的 次数 很少
- Số lần chúng tôi gặp nhau rất ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
数›
极›