Đọc nhanh: 少尉 (thiếu uý). Ý nghĩa là: thiếu uý; quan một.
少尉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu uý; quan một
军衔,尉官的一级,低于中尉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少尉
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 尉迟 这个 姓 很少 见
- Họ Uất Trì này rất hiếm thấy.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尉›
少›