Đọc nhanh: 少妇 (thiếu phụ). Ý nghĩa là: thiếu phụ; phụ nữ đã có chồng; cánh hồng.
少妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu phụ; phụ nữ đã có chồng; cánh hồng
年轻的已婚女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少妇
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
少›