Đọc nhanh: 少不经事 (thiếu bất kinh sự). Ý nghĩa là: Tấm chiếu mới. Ví dụ : - 他是一个少不经事的人。 Anh ta là một tấm chiếu mới.
少不经事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm chiếu mới
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不经事
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
少›
经›